Accountant : Viên kế toán: 회계원
예문) nhân viên kế toán : 회계사
예문) nhân viên kế toán thu thuế : 세무사
(kế toán [ 計算 ] [ 께 또안 ] 회계)
(viên [ 비엔 ] :관리명칭)
Assume: giả thiết : [ 假說 ] [ 지아 티엗, 야 티엗 ]
만약에 ,가정(하다)
Assistant : phụ tá [ 輔佐 ] [푸따]
- 보좌하다.(=giúp đỡ)
- 조수. 보좌.
Advantage : lợi thế : [ 利點 ] 잇점
예문) nhiều điểm lợi (이점이 많다)
Adventure : mạo hiểm [ 冒險 ] [ 마오 히엠 ] 모험하다. phiêu lưu : [ 漂流 ] 표류하다.
예문) Vốn mạo hiểm 벤처 캐피털 (금융)
Advice : khuyên bảo : 충고, 조언.
예문) xin lời khuyên, tìm lời khuyên(조언을 구하다)
Agenda : chương trình nghị sự : 의제, 안건, 의사일정
예문) đọc lớn tiếng chương trình nghị sự (의사일정을 소리내어 읽다)
Accomplish : hoàn thành [ 完成 ] [ 호안 탄 ] : 끝내다 완성하다
예문) chưa hoàn thành. 미완성의
Apology : xin lỗi :용서
Authorization : Ủy quyền : [ 委權 ] [ 우이 꾸웬 ] 권리를 위양하다.
Authentic : xác thực [ 確實 ] [ 싹 특 ] 확실한
Acquisition : Mua lại : 구입하다, 되사다
예문) Sáp nhập và mua lại : 인수 합병
'비즈니스 > 베트남어 회화 단어' 카테고리의 다른 글
베트남어 택시타기 - 오른쪽 왼쪽 유턴 직진! (0) | 2018.03.22 |
---|